鼠耳大尾長嘴尖
齒甚鋭能嚙物
常居穴中晝伏夜出
旣畏人尤畏貓
畜貓捕鼠鼠害可免
Thử nhĩ đại vĩ trường chủy tiêm
xỉ thậm duệ năng ngão vật
thường cư huyệt trung trú phục dạ xuất
ký úy nhân vưu úy miêu
súc miêu bộ thử thử
hại khả miễn
Dịch nghĩa:
Con chuột tai lớn, đuôi dài, mõm nhọn.
Răng rất sắc,
có thể cắn đồ vật.
Thường ở trong lỗ, ngày ẩn đêm ra.
Đã sợ người, lại còn sợ mèo
hơn.
Nuôi mèo bắt chuột, thì mối hại do chuột gây ra có thể thoát khỏi.