15/8/13

Tân Quốc văn: Bài 33



一童子坐河旁
手持小竿繫餌釣魚
水中魚来吞餌
釣絲一動舉竿得魚

Nhất đồng tử tại hà bàng 
Thủ trì tiểu can hệ nhĩ điếu ngư 
Thủy trung ngư lai thôn nhĩ 
Điếu ty nhất động cử can đắc ngư

Dịch nghĩa: 
Một đứa trẻ ngồi bên sông. 
Tay cầm cái cần nhỏ, buộc mồi câu cá. 
Con cá trong nước tới đớp mồi. 
Dây câu lay động, nhấc cần được cá.



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét