29/8/13

Tân Quốc Văn: Bài 36



古時乒器
有戈矛有刀劍有弓箭
近時乒器多用槍礮
能及遠能攻堅

Cổ thời binh khí 
Hữu qua mâu hữu đao kiếm hữu cung tiễn 
Cận thời binh khí đa dụng sang bác 
Năng cập viễn năng công kiên

Dịch nghĩa: 
Binh khí thời xưa, 
có Qua, Mâu, Đao, Kiếm, Cung, Tên. 
Binh khí thời nay, phần nhiều sử dụng súng ống. 
Có thể bắn đến nơi xa, có thể đánh chỗ vững chắc.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét