Nguyễn Du
梦得採莲其一
阮攸
緊束蚨蝶群
採蓮棹小艇
湖水何冲瀜
水中有人影
Khẩn thúc phù điệp quần
Thái liên trạo tiểu đĩnh
Hồ thủy hà
xung dung
Thủy trung hữu nhân ảnh
Dịch nghĩa:
Chiêm bao
được hái sen (bài 1)
Buộc chặt chiếc quần cánh bướm,
Đi hái sen, chèo chiếc thuyền con;
Nước
hồ sao đầy ắp,
Trong nước như có bóng người ấy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét