採菱
小村旁有菱塘廣約十畝水甚清菱浮水面或青或紅村中女子邀鄰伴划小船同往採菱
Tiểu thôn bàng hữu lăng đường quảng ước thập mẫu đường thủy thậm thanh lăng phù thủy diện hoặc thanh hoặc hồng thôn trung nữ tử yêu lân bạn hoa tiểu thuyền đồng vãng thái lăng
Dịch nghĩa:
Hái ấu
Bên cạnh xóm nhỏ, có cái ao ấu.
Rộng chừng mười mẫu, nước ao rất trong.
Rộng chừng mười mẫu, nước ao rất trong.
Ấu nổi (trên) mặt nước, hoặc màu xanh, hoặc màu đỏ.
Cô gái trong
xóm mời các bạn láng giềng đẩy chiếc thuyền con, cùng đi hái ấu.
Chữ mới:
採 Thái (bộ
Thủ): hái
菱 Lăng (bộ Thảo): cây ấu
村 Thôn (bộ mộc): xóm
廣 Quảng (bộ Nghiễm): rộng
約 Ước
(bộ Mịch): chừng, đại lược
畝 Mẫu (bộ Điền):
60 trượng vuông
邀 Yêu (bộ Sước): mời
鄰 Lân (bộ Ấp): hàng xóm
伴 Bạn (bộ Nhân): chúng bạn
划 Hoa (bộ Đao): đẩy thuyền
船 Thuyền (bộ Châu): cái thuyền
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét