17/4/14

Bài 3: Thái lăng



採菱
小村旁有菱塘廣約十畝水甚清菱浮面或青或紅村中女子邀鄰伴划小船同往採菱

Tiểu thôn bàng hữu lăng đường quảng ước thập mẫu đường thủy thậm thanh lăng phù thủy diện hoặc thanh hoặc hồng thôn trung nữ tử yêu lân bạn hoa tiểu thuyền đồng vãng thái lăng

Dịch nghĩa:
Hái ấu
Bên cạnh xóm nhỏ, có cái ao ấu. 
Rộng chừng mười mẫu, nước ao rất trong. 
Ấu nổi (trên) mặt nước, hoặc màu xanh, hoặc màu đỏ. 
Cô gái trong xóm mời các bạn láng giềng đẩy chiếc thuyền con, cùng đi hái ấu.


Chữ mới:  
Thái (bộ Thủ): hái  
Lăng (bộ Thảo): cây ấu  
Thôn (bộ mộc): xóm  
Quảng (bộ Nghiễm): rộng  
Ước (bộ Mịch): chừng, đại lược  
Mẫu (bộ Điền): 60 trượng vuông  
Yêu (bộ Sước): mời  
Lân (bộ Ấp): hàng xóm  
Bạn (bộ Nhân): chúng bạn  
Hoa (bộ Đao): đẩy thuyền  
Thuyền (bộ Châu): cái thuyền



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét