口有脣有齒
脣在外其色赤
齒在內其色白
飲食從口入言語從口出
Khẩu hữu thần hữu xỉ
Thần tại ngoại kỳ sắc xích
Xỉ tại nội
kỳ sắc bạch
Ẩm thực tòng khẩu nhập ngôn ngữ tòng khẩu xuất.
Dịch nghĩa:
Mồm có môi, có răng.
Môi ở ngoài, sắc đỏ.
Răng ở
trong, sắc trắng.
Đồ ăn uống do miệng vào, lời nói năng từ miệng ra.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét