一童子坐河旁
手持小竿繫餌釣魚
水中魚来吞餌
釣絲一動舉竿得魚
Nhất đồng tử tại hà bàng
Thủ trì tiểu can hệ nhĩ điếu ngư
Thủy
trung ngư lai thôn nhĩ
Điếu ty nhất động cử can đắc ngư
Dịch nghĩa:
Một đứa trẻ ngồi bên sông.
Tay cầm cái cần nhỏ,
buộc mồi câu cá.
Con cá trong nước tới đớp mồi.
Dây câu lay động, nhấc cần được
cá.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét