古時乒器
有戈矛有刀劍有弓箭
近時乒器多用槍礮
能及遠能攻堅
Cổ thời binh khí
Hữu qua mâu hữu đao kiếm hữu cung tiễn
Cận
thời binh khí đa dụng sang bác
Năng cập viễn năng công kiên
Dịch nghĩa:
Binh khí thời xưa,
có Qua, Mâu, Đao, Kiếm, Cung,
Tên.
Binh khí thời nay, phần nhiều sử dụng súng ống.
Có thể bắn đến nơi xa, có
thể đánh chỗ vững chắc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét