坐上客遠方來
父陪客食午飯
飯後出門與客閒眺
前有青山旁有流水
Tọa thượng khách, viễn phương lai.
Phụ bồi khách, thực ngọ phạn.
Phạn hậu xuất môn, dữ khách nhàn thiếu.
Tiền hữu thanh sơn, bàng hữu lưu thủy.
Dịch nghĩa:
Khách trên chỗ ngồi, đến
từ phương xa.
Cha ngồi bên khách, ăn
cơm trưa.
Sau bữa ăn ra cửa, cùng
khách thong thả nắm trông.
Phía trước có núi xanh, bên cạnh có nước chảy.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét