無名氏
之二
青青河畔草
鬱鬱園中柳
盈盈樓上女
皎皎當窗牖
娥娥紅粉妝
纖纖出素手
昔為倡家女
今為蕩子夫
蕩子行不歸
空床難獨守
Thanh thanh hà bạn thảo
Uất uất viên trung liễu
Doanh doanh lâu thượng nữ
Hiệu hiệu đương song dũ
Nga nga hồng phấn trang
Tiêm tiêm xuất tố thủ
Tích vi xương gia nữ
Kim vi đãng tử phu
Đãng tử hành bất quy
Không sàng nan độc thủ
Dịch nghĩa:
Bài 2
Xanh xanh cỏ bên bờ sông,
Tốt tươi liễu trong vườn;
Yêu kiều gái trên lầu,
Trong ngần đang bên song cửa,
Trang điểm phấn hồng tươi thắm,
Nhẹ nhàng đưa cánh tay trắng nõn;
Xưa là người ca nữ,
Nay đã là vợ kẻ chơi bời.
Người chồng mải chơi chẳng quay về,
Chiếc giường vắng thật khó chờ một mình được.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét