宅後有園疊石爲山
山上築亭山下種樹
姊姊妹妹携手同遊
妹登山立亭上遥呼姊來
Trạch hậu hữu viên điệp thạch vi sơn
Sơn thượng trúc đình sơn
hạ chủng thụ
Tỉ tỉ muội muội huề thủ đồng du
Muội đăng sơn lập đình thượng dao hô
tỉ lai
Dịch nghĩa:
Sau nhà có vườn, chồng đá làm thành núi.
Trên núi
cất đình, dưới núi trồng cây.
Chị, em dắt tay nhau cùng đi chơi.
Em lên núi, đứng
trên đình, gọi chị từ xa đến.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét