天曉日出室中大明
有人早起獨立廊下仰視天空
浮雲來去紅日漸高雲散天青
Thiên hiểu nhật xuất thất trung đại minh
Hữu nhân tảo khởi độc lập lang hạ ngưỡng thị thiên không
Phù vân lai khứ hồng nhật tiệm cao vân tán thiên thanh
Dịch nghĩa:
Trời rạng sáng, trong nhà sáng rực.
Có người dậy
sớm, ngồi một mình dưới chái nhà, ngẩng trông trời.
Đám mây nổi, đến rồi đi. Mặt
trời màu đỏ, dần dần lên cao. Mây tan, trời tạnh.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét