25/1/13

Lạc quan



樂觀
映帶滿高空
巳任辰休律化工
喜送艱屯消厄難
歡迎順利起亨通
當悲過去原幽暗
忽見將來必啟蒙
業以恆專逢運會
雲開雨霽露霓虹 

Xuân hồi ánh đới mãn cao không
Tỵ nhiệm Thìn hưu luật hóa công
Hỷ tống gian truân tiêu ách nạn
Hoan nghênh thuận lợi khởi hanh thông
Đương bi quá khứ nguyên u ám
Hốt kiến tương lai tất khải mông
Nghiệp dĩ hằng chuyên phùng vận hội 
Vân khai vũ tễ lộ nghê hồng.

Dịch nghĩa:
Xuân về ánh sáng tỏa chiếu khắp bầu trời,
Tỵ (rắn) nhận trách nhiệm, Thìn (rồng) lùi về, theo đúng luật của tạo hóa.
Mừng tiễn mọi gian truân, bỏ đi những ách nạn
Vui đón thuận lợi, bắt đầu sự xuôn sẻ
Đang buồn vì thời gian qua vốn đang u tối
Chợt thấy ngày mai tới sẽ khai mở những tối tăm, ngu muội
Sự nghiệp vốn dĩ do thường xuyên chăm chỉ và gặp đúng thời cơ
Mây tan, mưa tạnh, cầu vồng sẽ hiện ra.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét