18/12/12

Tân Quốc Văn - Bài 12, 13


Bài 12
畫一幅。馬八匹。
或臥,或立,或俯,或仰。
Họa nhất bức, mã bát thất.
Hoặc ngọa, hoặc lập, hoặc phủ, hoặc ngưỡng.

Bài 13
左右手,共十指。
左五指,右五指。
能取物,作事。
Tả hữu thủ, cộng thập chỉ.
Tả hữu chỉ, hữu ngũ chỉ.
Năng thủ vật, năng tác sự.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét