20/12/12

Tân Quốc Văn - Bài 14, 15


Bài 14

人面上,
有眉有目,有鼻有口。
舌在内口,耳在两旁。
Nhân diện thượng,
Hữu mi hữu mục, hữu tỉ hữu khẩu
Thiệt tại nội khẩu, nhĩ tại lưỡng bàng.

Bài 15

米多少,用斗量。
布長短,用尺量。
米十升,爲一斗。
布十寸,爲一尺。
Mễ đa thiểu, dụng đẩu lượng.
Bố trường đoản, dụng xích lượng.
Mễ thập thăng, vi nhất đẩu.
Bố thập thốn, vi nhất xích.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét